Từ điển Thiều Chửu
稿 - cảo
① Rơm rạ, lấy rơm rạ làm đệm gọi là cảo tiến 稿薦. ||② Bản thảo, như thi cảo 詩稿 bản thơ mới thảo. Phàm các bản khắc đều gọi là cảo, nghĩa là cứ theo như nguyên bản thảo chưa san sửa lại. Tục quen viết là 藁.

Từ điển Trần Văn Chánh
稿 - cảo
① (văn) Thân lúa, rơm rạ; ② Bản thảo, bản nháp (ráp), bức phác, bài vở: 初稿 Bản thảo đầu tiên; 手稿 Bản viết tay; 定稿 Bản thảo thông qua lần cuối cùng; 詩稿 Bảo thảo tập thơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稿 - cảo
Cọng lúa. Rơm — Bài văn chưa sửa chữa — Chỉ chung sách vở. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cảo thơm lần giở trước đèn «.


稿本 - cảo bản || 主稿 - chủ cảo || 遺稿 - di cảo || 來稿 - lai cảo || 腹稿 - phúc cảo || 芻稿 - sô cảo || 初稿 - sơ cảo || 存稿 - tồn cảo ||